Bài 44 trang 20 SGK Toán 8 tập 1


    Đề bàiPhân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x3 + \(\frac{1}{27}\);                                          b) (a + b)3 – (a – b)3 c) (a + b)3 + (a – b)3 ;                      d) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3e) - x3 + 9x2 – 27x +...

    Đề bài

    Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
    a) x3 + \(\frac{1}{27}\);                                          b) (a + b)3 – (a – b)

    c) (a + b)3 + (a – b)3 ;                      d) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3

    e) – x+ 9x2 – 27x + 27.

    Phương pháp giải – Xem chi tiếtBài 44 trang 20 SGK Toán 8 tập 1

    Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.

    Lời giải chi tiết

    \(\begin{array}{l}
    a)\,\,{x^3} + \frac{1}{{27}} = {x^3} + {\left( {\frac{1}{3}} \right)^3}\\
    = \left( {x + \frac{1}{3}} \right)\left[ {{x^2} – \frac{1}{3}x + {{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^2}} \right]\\ = \left( {x + \frac{1}{3}} \right)\left( {{x^2} – \frac{1}{3}x + \frac{1}{9}} \right)
    \end{array}\)

    Bài 44 trang 20 SGK Toán 8 tập 1

    \(d)\,\,8{x^3} + 12{{\rm{x}}^2}y + 6{\rm{x}}{y^2} + {y^3}\\ = {\left( {2{\rm{x}}} \right)^3} + 3{\left( {2{\rm{x}}} \right)^2}.y + 3.2{\rm{x}}.{y^2} + {y^3}\\ = {\left( {2{\rm{x}} + y} \right)^3}\)

    \(\begin{array}{l}
    e)\; – {x^3} + 9{x^2} – 27x + 27 \\= 27 – 27x + 9{x^2} – {x^3}\\
    = {3^3} – {3.3^2}x + 3.3{x^2} – {x^3}\\
    = {\left( {3 – x} \right)^3}.
    \end{array}\)