Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp


Phân tích thành nhân tửa. \({x^4} + 2{x^3} + {x^2}\)b. \({x^3} - x + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3} - y\)c. \(5{x^2} - 10xy + 5{y^2} - 20{z^2}\)Giải:a. \({x^4} + 2{x^3} + {x^2}\) \( = {x^2}\left( {{x^2} + 2x +...
Phân tích thành nhân tửa. \({x^2} + 5x - 6\)b. \(5{x^2} + 5xy - x - y\)c. \(7x - 6{x^2} - 2\)Giải:a. \({x^2} + 5x -6\)\( = {x^2} - x + 6x - 6 \)\(= \left( {{x^2} - x} \right)...
Phân tích thành nhân tửa. \({x^2} + 4x + 3\)b. \(2{x^2} + 3x - 5\)c. \(16x - 5{x^2} - 3\)Giải:a. \({x^2} + 4x + 3\) \( = {x^2} + x + 3x + 3 = \left( {{x^2} + x} \right)...
Tìm \(x\) biết:a. \(5x\left( {x - 1} \right) = x - 1\)b. \(2\left( {x + 5} \right) - {x^2} - 5x = 0\)Giải:a. \(5x\left( {x - 1} \right) = x - 1\)\(\eqalign{  &  \Rightarrow 5x\left( {x - 1} \right) -...
Cho \(a + b + c = 0\).Chứng minh \({a^3} + {b^3} + {c^3} = 3abc\)Giải:Ta có: \({a^3} + {b^3} = {\left( {a + b} \right)^3} - 3ab\left( {a + b} \right)\)nên \({a^3} + {b^3} + {c^3} = {\left( {a...
Phân tích đa thức ${x^4} + 8x$  thành nhân tử ta được kết quả là:A. \(x\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} + 4x + 4} \right)\)B. \(x\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)\)C. \(x\left( {x +...
Phân tích đa thức \({x^2} + x - 6\)  thành nhân tửta được kết quả là:A. \(\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)\)B. \(\left( {x + 3} \right)\left( {x - 2} \right)\)C. \(\left( {x - 2} \right)\left( {x...
Tìm \(x,\) biếta. \({x^2} - 2x - 3 = 0\)b. \(2{x^2} + 5x - 3 = 0\)Giải:a. \({x^2} - 2x - 3 = 0\)\(\eqalign{  &  \Rightarrow {x^2} - 2x + 1 - 4 = 0 \Rightarrow {\left( {x - 1}...