UNIT 10. SPACE TRAVELDu hành không gianastronaut (n) /ˈæstrənɔːt/: phi hành giaastronomy (n) /əˈstrɒnəmi/: thiên văn họcattach (v) /əˈtætʃ/: buộc, gàifloat (v) /fləʊt/: trôi (trong không gian)habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/: có đủ điều kiện cho sự sốngInternational Space Station (ISS) (n)...
Grammar (Ngữ pháp)Past simple & past perfect: review( Ôn tập quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành)1 Look at the timeline and put the verbs in brackets into the correct tense.( Nhìn vào dòng thời gian và đặt động...
GETTING STARTED (Bắt đầu)A MISSION to MARS ( Sứ mệnh đến sao Hỏa)1. Listen and read( Nghe và đọc)Click tại đây để nghe:Tạm dịch:Nick: Woa, người trong bức ảnh này là bạn à? Phi hành gia trẻ nhất trên thế giới...
1. Fill the gaps with the verbs provided. Modify the verb if necessary.( Điền vào các khoảng trống với những động từ được cho sẵn. Sửa đổi động từ nếu cần thiết.)Hướng dẫn giải:1. orbit2. experienced3. launched4. landed5. trainedTạm dịch:1....
1. Put a tick (√) under the things you think that astronauts do and a cross (X) under the things they don't. Then read the text and check answers.( Đặt dấu (√) bên dưới những việc bạn nghĩ rằng các...
1. Do you recognise the Vietnamese astronaut in these photos? Discuss with a partner what you know about him. Then turn the page around and read the Quick Facts box.( Bạn có nhận ra phi hành gia Việt Nam trong...
1. Look at the pictures and discuss with your partner what is happening in them. Can you guess what the recording is about? Now listen and check. ( Nhìn vào những bức tranh và thảo luận với bạn của mình cái...
1. Complete the sentences using the prompts provided.( Hoàn thành những câu sau sử dụng từ gợi ý)Hướng dẫn giải:1. satellite2. parabolic flight3. habitable4. attach5. spacecraft6. meteoritesTạm dịch:1. Vinasat -1 là vệ tinh viễn thông đầu tiên của Việt Nam, cái...
A HOLIDAY OUT OF THIS WORLD! ( Một kỳ nghỉ ngoài thế giới)Tạm dịch:Tưởng tượng bạn đang làm việc cho một công ty du lịch không gian. Công ty của bạn lên kế hoạch mở một chuyến du lịch mới đến...